Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 1 - x 2 quanh trục Ox.
A. 2.
B. 3 π .
C. 3 π 4 .
D. 4 π 3 .
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 1 - x 2 ; y = 0 quanh trục Ox
A. 2
B. 3 π
C. 3 4 π
D. 4 3 π
Chọn D.
Phương pháp: Tìm cận và sử dụng tích phân để tính thể tích.
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 1 - x 2 ; y=0 quanh trục Ox
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y = x quay quanh trục Ox.
A. π 4
B. π 6
C. π 3
D. π 2
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y=x quay quanh trục Ox.
A. π 6
B. π 2
C. π 4
D. π 3
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y=x quay quanh trục Ox.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y = 1 đường thẳng x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y = 1 bằng
A. 9 2 π
B. 119 6 π
C. 7 6 π
D. 21 2 π
Chọn C.
Ta được hệ trục tọa độ OXY như hình vẽ:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y=1 đường thẳng x=4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y=1 bằng
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng
A. 7 π 6
B. 4 π 3
C. 5 π 6
D. 5 π 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.
A. 81 π 10
B. 8 π 7
C. 41 π 7
D. 85 π 7